Dây cáp điện bọc nhựa PVC - Dây cáp điện Cadivi

04-10-2024 12:02

Dây cáp điện ruột đồng bọc nhựa LSHF

Thiết bị điện Minh Anh - đơn vị uy tín hàng đầu trong lĩnh vực cung cấp dây cáp điện Cadivi, công bố bảng giá mới nhất cho năm 2024. Với mức giá cạnh tranh và chất lượng sản phẩm đảm bảo, Thiết bị điện Minh Anh trở thành địa chỉ tin cậy cho mọi khách hàng trong nhu cầu sử dụng dây cáp điện Cadivi.

Dây cáp điện ruột đồng bọc nhựa PVC (có hoặc không có vỏ) dùng cho các thiết bị điện dân dụng.    

Sản phẩm này được lắp trong ống (chịu lực, chống rò rỉ...) tại các vị trí:

  • Lắp đặt cố định trên tường, trên trần, trên sàn...
  • Lắp đặt âm trong tường, trong trần, trong sàn
  • Hoặc chôn trong đất.

Tiêu chuẩn áp dụng

  • TCVN 6610-3 / IEC 60227-3
  • TCVN 6610-5 / IEC 60227-5
  • TCVN 6612 / IEC 60228
  • JIS C 3307; JIS C 3102
  • AS/NZS 5000.1; AS/NZS 1125

Nhận biết lõi

Đặc tính kỹ thuật

A. Đặc tính kỹ thuật của dây VC

  • ZCmo-HF – 450/750 V
  • THEO AS/NZS 5000.2

Tiết diện

Số sợi/Đường kính sợi

Điện trở DC tối đa ở 20 0C

Chiều dày cách điện

Đường kính tổng gần đúng(*)

Khối lượng dây gần đúng(*)

Điện áp

Tiêu chuẩn  áp dụng

mm2

N0/mm

Ω/km

mm

mm

kg/km

 

 

0,5

1/0,80

36,0

0,6

2,0

8

300/500 V

TCVN 6610-3

/IEC 60227-3

0,75

1/0,97

24,5

0,6

2,2

11

1

1/1,13

18,1

0,6

2,3

14

1,5

1/1,38

12,1

0,7

2,8

20

450/750 V

2,5

1/1,77

7,41

0,8

3,4

31

4

1/2,24

4,61

0,8

3,8

46

6

1/2,74

3,08

0,8

4,3

66

10

1/3,56

1,83

1,0

5,6

110

2

1/1,60

8,92

0,8

3,2

27

600 V

JIS C 3307

3

1/2,00

5,65

0,8

3,6

38

8

1/3,20

2,21

1,2

5,6

96

B. Đặc tính kỹ thuật của dây VCm

Tiết diện

Số sợi/Đường kính sợi

Điện trở DC tối đa ở 20 0C

Chiều dày cách điện

Đường kính tổng gần đúng(*)

Khối lượng dây gần đúng(*)

Điện áp

Tiêu chuẩn áp dụng

mm2

N0/mm

Ω/km

mm

mm

kg/km

 

 

0,5

16/0,20

39,0

0,6

2,1

9

300/500 V

TCVN 6610-3

/IEC 60227-3

0,75

24/0,20

26,0

0,6

2,3

12

1

32/0,20

19,5

0,6

2,5

15

1,5

30/0,25

13,3

0,7

3,0

21

450/750 V

2,5

50/0,25

7,98

0,8

3,6

33

4

56/0,30

4,95

0,8

4,2

49

6

84/0,30

3,30

0,8

5,2

71

10

77/0,40

1,91

1,0

6,6

114

0,6/1 kV

AS/NZS 5000.1

16

126/0,40

1,21

1,0

7,9

176

25

196/0,40

0,780

1,2

9,7

271

35

273/0,40

0,554

1,2

11,1

365

50

380/0,40

0,386

1,4

13,1

508

70

361/0,50

0,272

1,4

15,4

733

95

475/0,50

0,206

1,6

17,6

963

120

608/0,50

0,161

1,6

19,5

1212

150

740/0,50

0,129

1,8

21,7

1488

185

925/0,50

0,106

2,0

24,2

1857

240

1184/0,50

0,0801

2,2

27,3

2369

C. Đặc tính kỹ thuật của dây VCmd – 0,6/1 kV theo AS/NZS 5000.1

Tiết diện

Số sợi/Đường kính sợi

Điện trở DC tối đa ở 20 0C

Chiều dày cách điện

Kích thước dây gần đúng(*)

Khối lượng dây gần đúng(*)

mm2

N0/mm

Ω/km

mm

mm

kg/km

2 x 0,5

16/0,20

39,0

0,8

2,5 x 5,2

22

2 x 0,75

24/0,20

26,0

0,8

2,7 x 5,7

28

2 x 1

32/0,20

19,5

0,8

2,9 x 6,1

34

2 x 1,5

30/0,25

13,3

0,8

3,2 x 6,7

44

2 x 2,5

50/0,25

7,98

0,8

3,6 x 7,6

66

D. Đặc tính kỹ thuật của dây VCmo – 300/500 V theo TCVN 6610-5/IEC 60227-5

Tiết diện

Số sợi/Đường kính sợi

Điện trở DC tối đa ở 20 0C

Chiều dày cách điện

Chiều dày vỏ

Kích thước dây gần đúng(*)

Khối lượng dây gần đúng(*)

mm2

N0/mm

Ω/km

mm

mm

mm

kg/km

2 x 0,75

24/0,20

26,0

0,6

0,8

3,9 x 6,3

42

2 x 1

32/0,20

19,5

0,6

0,8

4,1 x 6,6

49

2 x 1,5

30/0,25

13,3

0,7

0,8

4,6 x 7,6

66

2 x 2,5

50/0,25

7,98

0,8

1,0

5,6 x 9,3

102

2 x 4

56/0,30

4,95

0,8

1,1

6,4 x 10,6

143

2 x 6

84/0,30

3,30

0,8

1,2

7,2 x 11,9

195

E. Đặc tính kỹ thuật của dây VCmt - 300/500 V theo TCVN 6610-5/IEC 60227-5

Tiết diện

Số sợi/Đường kính sợi

Điện trở DC tối đa ở 20 0C

Chiều dày cách điện

Chiều dày vỏ

Đường kính tổng gần đúng(*)

Khối lượng dây gần đúng(*)

2

lõi

core

3

lõi

core

4

lõi

core

2

lõi

core

3

lõi

core

4

lõi

core

2

lõi

core

3

lõi

core

4

lõi

core

mm2

N0/mm

Ω/km

mm

mm

mm

mm

mm

mm

mm

kg/km

kg/km

kg/km

0,75

24/0,20

26,0

0,6

0,8

0,8

0,8

6,3

6,6

7,2

56

67

81

1

32/0,20

19,5

0,6

0,8

0,8

0,9

6,6

7,0

7,9

65

78

98

1,5

30/0,25

13,3

0,7

0,8

0,9

1,0

7,6

8,2

9,2

87

109

138

2,5

50/0,25

7,98

0,8

1,0

1,1

1,1

9,3

10,1

11,0

135

168

207

4

56/0,30

4,95

0,8

1,1

1,1

1,2

10,6

11,3

12,5

186

229

290

6

84/0,30

3,30

0,8

1,2

1,4

1,4

12,8

14

15,4

267

341

421

F. Đặc tính kỹ thuật của cáp CV - 0,6/1 kV theo AS/NZS 5000.1

Tiết diện

Số sợi/Đường kính sợi

Đường kính ruột dẫn gần đúng (*)

Điện trở DC tối đa ở 20 0C

Chiều dày cách điện

Đường kính tổng gần đúng(*)

Khối lượng dây gần đúng(*)

mm2

N0/mm

mm

Ω/km

mm

mm

kg/km

1,0 (E)

7/0,425

1,28

18,1 (**)

0,6

2,5

14

1,5 (E)

7/0,52

1,56

12,1 (**)

0,6

2,8

20

2,5 (E)

7/0,67

2,01

7,41

0,7

3,4

32

1,0

7/0,425

1,28

18,1 (**)

0,8

2,9

17

1,5

7/0,52

1,56

12,1 (**)

0,8

3,2

23

2,5

7/0,67

2,01

7,41

0,8

3,6

33

4 & 4 (E)

7/0,85

2,55

4,61

1,0

4,6

53

6 & 6 (E)

7/1,04

3,12

3,08

1,0

5,1

74

Giá trị tham khảo: để phục vụ cho công tác thiết kế, vận chuyển, lưu kho sản phẩm. Không phải là chỉ tiêu đánh giá chất lượng sản phẩm

(**)  Giá trị của CADIVI tốt hơn quy định của tiêu chuẩn AS/NZS 1125

🔥 Bạn đang tìm kiếm giải pháp an toàn điện cho gia đình? Hãy để Minh Anh Electric mang đến sự yên tâm với dây cáp điện ruột đồng bọc nhựa LSHF!

🏆 Cadivi - Thương hiệu uy tín hàng đầu Việt Nam trong lĩnh vực dây và cáp điện

Quý khách hàng có thể xem Bảng giá dây cáp điện Cadivi mới nhất 2024 được công bố bởi Thiết bị điện Minh Anh giúp khách hàng dễ dàng nắm bắt thông tin về sản phẩm, giúp lựa chọn phù hợp với nhu cầu sử dụng của mình. Ngoài ra, Thiết bị điện Minh Anh còn có nhiều chương trình khuyến mãi hấp dẫn, giảm giá đặc biệt dành cho khách hàng mua dây cáp điện Cadivi trong thời gian này.

Để biết thêm thông tin chi tiết về bảng giá dây cáp điện Cadivi mới nhất 2024 và các chương trình khuyến mãi hấp dẫn, quý khách hàng vui lòng truy cập website của Thiết bị điện Minh Anh hoặc liên hệ trực tiếp với chúng tôi qua số điện thoại và địa chỉ email. Chúng tôi luôn sẵn sàng phục vụ và đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách hàng.

=========================

CÔNG TY TNHH ĐIỆN MINH ANH

Địa chỉ: Số 20A Đường Số 1, Khu Phố 9, Phường Bình Hưng Hòa A, Quận Bình Tân, Tp.Hồ Chí Minh

Hotline: 0909.067.950 Ms.Châu

Email: sales@minhanhelectric.com

Website: www.minhanhelectric.com

Bình chọn của bạn: (5.0 / 2 Bình chọn)

Tư vấn miễn phí 0909.067.950 Ms.Châu