Thiết bị điện Minh Anh - đơn vị uy tín hàng đầu trong lĩnh vực cung cấp dây cáp điện Cadivi, công bố bảng giá mới nhất cho năm 2024. Với mức giá cạnh tranh và chất lượng sản phẩm đảm bảo, Thiết bị điện Minh Anh trở thành địa chỉ tin cậy cho mọi khách hàng trong nhu cầu sử dụng dây cáp điện Cadivi.
Dây cáp điện ruột đồng bọc nhựa PVC (có hoặc không có vỏ) dùng cho các thiết bị điện dân dụng.
Sản phẩm này được lắp trong ống (chịu lực, chống rò rỉ...) tại các vị trí:
A. Đặc tính kỹ thuật của dây VC
Tiết diện |
Số sợi/Đường kính sợi |
Điện trở DC tối đa ở 20 0C |
Chiều dày cách điện |
Đường kính tổng gần đúng(*) |
Khối lượng dây gần đúng(*) |
Điện áp |
Tiêu chuẩn áp dụng |
mm2 |
N0/mm |
Ω/km |
mm |
mm |
kg/km |
|
|
0,5 |
1/0,80 |
36,0 |
0,6 |
2,0 |
8 |
300/500 V |
TCVN 6610-3 /IEC 60227-3 |
0,75 |
1/0,97 |
24,5 |
0,6 |
2,2 |
11 |
||
1 |
1/1,13 |
18,1 |
0,6 |
2,3 |
14 |
||
1,5 |
1/1,38 |
12,1 |
0,7 |
2,8 |
20 |
450/750 V |
|
2,5 |
1/1,77 |
7,41 |
0,8 |
3,4 |
31 |
||
4 |
1/2,24 |
4,61 |
0,8 |
3,8 |
46 |
||
6 |
1/2,74 |
3,08 |
0,8 |
4,3 |
66 |
||
10 |
1/3,56 |
1,83 |
1,0 |
5,6 |
110 |
||
2 |
1/1,60 |
8,92 |
0,8 |
3,2 |
27 |
600 V |
JIS C 3307 |
3 |
1/2,00 |
5,65 |
0,8 |
3,6 |
38 |
||
8 |
1/3,20 |
2,21 |
1,2 |
5,6 |
96 |
B. Đặc tính kỹ thuật của dây VCm
Tiết diện |
Số sợi/Đường kính sợi |
Điện trở DC tối đa ở 20 0C |
Chiều dày cách điện |
Đường kính tổng gần đúng(*) |
Khối lượng dây gần đúng(*) |
Điện áp |
Tiêu chuẩn áp dụng |
mm2 |
N0/mm |
Ω/km |
mm |
mm |
kg/km |
|
|
0,5 |
16/0,20 |
39,0 |
0,6 |
2,1 |
9 |
300/500 V |
TCVN 6610-3 /IEC 60227-3 |
0,75 |
24/0,20 |
26,0 |
0,6 |
2,3 |
12 |
||
1 |
32/0,20 |
19,5 |
0,6 |
2,5 |
15 |
||
1,5 |
30/0,25 |
13,3 |
0,7 |
3,0 |
21 |
450/750 V |
|
2,5 |
50/0,25 |
7,98 |
0,8 |
3,6 |
33 |
||
4 |
56/0,30 |
4,95 |
0,8 |
4,2 |
49 |
||
6 |
84/0,30 |
3,30 |
0,8 |
5,2 |
71 |
||
10 |
77/0,40 |
1,91 |
1,0 |
6,6 |
114 |
0,6/1 kV |
AS/NZS 5000.1 |
16 |
126/0,40 |
1,21 |
1,0 |
7,9 |
176 |
||
25 |
196/0,40 |
0,780 |
1,2 |
9,7 |
271 |
||
35 |
273/0,40 |
0,554 |
1,2 |
11,1 |
365 |
||
50 |
380/0,40 |
0,386 |
1,4 |
13,1 |
508 |
||
70 |
361/0,50 |
0,272 |
1,4 |
15,4 |
733 |
||
95 |
475/0,50 |
0,206 |
1,6 |
17,6 |
963 |
||
120 |
608/0,50 |
0,161 |
1,6 |
19,5 |
1212 |
||
150 |
740/0,50 |
0,129 |
1,8 |
21,7 |
1488 |
||
185 |
925/0,50 |
0,106 |
2,0 |
24,2 |
1857 |
||
240 |
1184/0,50 |
0,0801 |
2,2 |
27,3 |
2369 |
C. Đặc tính kỹ thuật của dây VCmd – 0,6/1 kV theo AS/NZS 5000.1
Tiết diện |
Số sợi/Đường kính sợi |
Điện trở DC tối đa ở 20 0C |
Chiều dày cách điện |
Kích thước dây gần đúng(*) |
Khối lượng dây gần đúng(*) |
mm2 |
N0/mm |
Ω/km |
mm |
mm |
kg/km |
2 x 0,5 |
16/0,20 |
39,0 |
0,8 |
2,5 x 5,2 |
22 |
2 x 0,75 |
24/0,20 |
26,0 |
0,8 |
2,7 x 5,7 |
28 |
2 x 1 |
32/0,20 |
19,5 |
0,8 |
2,9 x 6,1 |
34 |
2 x 1,5 |
30/0,25 |
13,3 |
0,8 |
3,2 x 6,7 |
44 |
2 x 2,5 |
50/0,25 |
7,98 |
0,8 |
3,6 x 7,6 |
66 |
D. Đặc tính kỹ thuật của dây VCmo – 300/500 V theo TCVN 6610-5/IEC 60227-5
Tiết diện |
Số sợi/Đường kính sợi |
Điện trở DC tối đa ở 20 0C |
Chiều dày cách điện |
Chiều dày vỏ |
Kích thước dây gần đúng(*) |
Khối lượng dây gần đúng(*) |
mm2 |
N0/mm |
Ω/km |
mm |
mm |
mm |
kg/km |
2 x 0,75 |
24/0,20 |
26,0 |
0,6 |
0,8 |
3,9 x 6,3 |
42 |
2 x 1 |
32/0,20 |
19,5 |
0,6 |
0,8 |
4,1 x 6,6 |
49 |
2 x 1,5 |
30/0,25 |
13,3 |
0,7 |
0,8 |
4,6 x 7,6 |
66 |
2 x 2,5 |
50/0,25 |
7,98 |
0,8 |
1,0 |
5,6 x 9,3 |
102 |
2 x 4 |
56/0,30 |
4,95 |
0,8 |
1,1 |
6,4 x 10,6 |
143 |
2 x 6 |
84/0,30 |
3,30 |
0,8 |
1,2 |
7,2 x 11,9 |
195 |
E. Đặc tính kỹ thuật của dây VCmt - 300/500 V theo TCVN 6610-5/IEC 60227-5
Tiết diện |
Số sợi/Đường kính sợi |
Điện trở DC tối đa ở 20 0C |
Chiều dày cách điện |
Chiều dày vỏ |
Đường kính tổng gần đúng(*) |
Khối lượng dây gần đúng(*) |
||||||
2 lõi core |
3 lõi core |
4 lõi core |
2 lõi core |
3 lõi core |
4 lõi core |
2 lõi core |
3 lõi core |
4 lõi core |
||||
mm2 |
N0/mm |
Ω/km |
mm |
mm |
mm |
mm |
mm |
mm |
mm |
kg/km |
kg/km |
kg/km |
0,75 |
24/0,20 |
26,0 |
0,6 |
0,8 |
0,8 |
0,8 |
6,3 |
6,6 |
7,2 |
56 |
67 |
81 |
1 |
32/0,20 |
19,5 |
0,6 |
0,8 |
0,8 |
0,9 |
6,6 |
7,0 |
7,9 |
65 |
78 |
98 |
1,5 |
30/0,25 |
13,3 |
0,7 |
0,8 |
0,9 |
1,0 |
7,6 |
8,2 |
9,2 |
87 |
109 |
138 |
2,5 |
50/0,25 |
7,98 |
0,8 |
1,0 |
1,1 |
1,1 |
9,3 |
10,1 |
11,0 |
135 |
168 |
207 |
4 |
56/0,30 |
4,95 |
0,8 |
1,1 |
1,1 |
1,2 |
10,6 |
11,3 |
12,5 |
186 |
229 |
290 |
6 |
84/0,30 |
3,30 |
0,8 |
1,2 |
1,4 |
1,4 |
12,8 |
14 |
15,4 |
267 |
341 |
421 |
F. Đặc tính kỹ thuật của cáp CV - 0,6/1 kV theo AS/NZS 5000.1
Tiết diện |
Số sợi/Đường kính sợi |
Đường kính ruột dẫn gần đúng (*) |
Điện trở DC tối đa ở 20 0C |
Chiều dày cách điện |
Đường kính tổng gần đúng(*) |
Khối lượng dây gần đúng(*) |
mm2 |
N0/mm |
mm |
Ω/km |
mm |
mm |
kg/km |
1,0 (E) |
7/0,425 |
1,28 |
18,1 (**) |
0,6 |
2,5 |
14 |
1,5 (E) |
7/0,52 |
1,56 |
12,1 (**) |
0,6 |
2,8 |
20 |
2,5 (E) |
7/0,67 |
2,01 |
7,41 |
0,7 |
3,4 |
32 |
1,0 |
7/0,425 |
1,28 |
18,1 (**) |
0,8 |
2,9 |
17 |
1,5 |
7/0,52 |
1,56 |
12,1 (**) |
0,8 |
3,2 |
23 |
2,5 |
7/0,67 |
2,01 |
7,41 |
0,8 |
3,6 |
33 |
4 & 4 (E) |
7/0,85 |
2,55 |
4,61 |
1,0 |
4,6 |
53 |
6 & 6 (E) |
7/1,04 |
3,12 |
3,08 |
1,0 |
5,1 |
74 |
Giá trị tham khảo: để phục vụ cho công tác thiết kế, vận chuyển, lưu kho sản phẩm. Không phải là chỉ tiêu đánh giá chất lượng sản phẩm
(**) Giá trị của CADIVI tốt hơn quy định của tiêu chuẩn AS/NZS 1125
🔥 Bạn đang tìm kiếm giải pháp an toàn điện cho gia đình? Hãy để Minh Anh Electric mang đến sự yên tâm với dây cáp điện ruột đồng bọc nhựa LSHF!
🏆 Cadivi - Thương hiệu uy tín hàng đầu Việt Nam trong lĩnh vực dây và cáp điện
Quý khách hàng có thể xem Bảng giá dây cáp điện Cadivi mới nhất 2024 được công bố bởi Thiết bị điện Minh Anh giúp khách hàng dễ dàng nắm bắt thông tin về sản phẩm, giúp lựa chọn phù hợp với nhu cầu sử dụng của mình. Ngoài ra, Thiết bị điện Minh Anh còn có nhiều chương trình khuyến mãi hấp dẫn, giảm giá đặc biệt dành cho khách hàng mua dây cáp điện Cadivi trong thời gian này.
Để biết thêm thông tin chi tiết về bảng giá dây cáp điện Cadivi mới nhất 2024 và các chương trình khuyến mãi hấp dẫn, quý khách hàng vui lòng truy cập website của Thiết bị điện Minh Anh hoặc liên hệ trực tiếp với chúng tôi qua số điện thoại và địa chỉ email. Chúng tôi luôn sẵn sàng phục vụ và đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách hàng.
=========================
CÔNG TY TNHH ĐIỆN MINH ANH
Địa chỉ: Số 20A Đường Số 1, Khu Phố 9, Phường Bình Hưng Hòa A, Quận Bình Tân, Tp.Hồ Chí Minh
Hotline: 0909.067.950 Ms.Châu
Email: sales@minhanhelectric.com
Website: www.minhanhelectric.com
Bài viết liên quan
Liên kết website